Bảng KÍNH NGỮ ĐẶC BIỆT của động từ (Tôn kính ngữ) Tôn kính ngữ いきますきます います (Vています) いらっしゃいます *おいでに なります *みえます(tôn kính ngữ của来ます) (Vていらっしゃいます) たべますのみます めしあがります*あがります します(せつめい)します なさいますご(せつめい)なさいます いいます おっしゃいます しっています ごぞんじです ねます おやすみになります 着ます *おめしになります みます ごらんになります (Vて)くれます (Vて)くださいます
Đọc thêm »Download http://bigtheme.net/joomla Free Templates Joomla! 3
ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT “CÁC DẠNG KHIÊM TỐN VÀ KÍNH CẨN”
*Sử dụng ngôn ngữ thích hợp để phản ánh các mối quan hệ thì rất quan trọng đối với người Nhật. Điều này có nghĩa là diễn tả mức độ phù hợp về sự tôn kính hoặc tôn trọng người nghe, và mức độ thích hợp về sự khiêm tốn …
Đọc thêm »CHIA ĐỘNG TỪ VÀ TÍNH TỪ Ở “THÌ HÒAN THÀNH”
Học tiếng Nhật Bản – Ngữ pháp chia động từ và tính từ “Thì hoàn thành” trong tiếng Nhật Trái lại, thì hoàn thành lại có hậu tố xác định. Dạng cơ bản là kết thúc bằng た / だ, nhưng phải thay đổi nhiều về ngữ âm, phụ thuộc …
Đọc thêm »ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
Động từ Nhóm II 1 あびます* 浴びる tắm[dục] 2 います* いる có(người và động vật) 3 おきます* 起きる thức dậy, xảy ra[khởi] 4 おきます* 起きる xảy ra(tai nạn)[khởi] 5 おちます* 落ちる rơi, rớt(hành lý)[lạc] 6 おります* 降りる xuống(phương tiện)[giáng] 7 かります* 借りる mượn[tá] 8 きます* 着る mặc[trước] 9 しんじます* 信じる …
Đọc thêm »